🔍
Search:
TRƯỚC MẮT
🌟
TRƯỚC MẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
처리해야 할 일을 바로 앞에 만남.
1
TRƯỚC MẮT:
Việc gặp phải việc cần phải xử lý nằm ngay trước mắt.
-
-
1
두드러지게 드러나다.
1
HIỆN RA TRƯỚC MẮT:
Xuất hiện một cách rõ rệt.
-
-
1
어떤 사람이나 일 등에 관한 기억이 떠오르다.
1
HIỆN LÊN TRƯỚC MẮT:
Kí ức liên quan tới người hay công việc nào đó hiện lên.
-
☆☆
Danh từ
-
1
눈에 바로 보이는 곳.
1
TRƯỚC MẮT:
Nơi mắt nhìn thẳng thấy.
-
2
가까운 미래.
2
TRƯỚC MẮT:
Tương lai gần.
-
-
1
어떤 생각이 계속 떠오르다.
1
HIỂN HIỆN TRƯỚC MẮT:
Suy nghĩ nào đó liên tục hiện lên.
-
-
1
어떤 모습이 잊히지 않고 머릿속에 떠오르거나 생각이 나다.
1
HIỂN HIỆN TRƯỚC MẮT:
Hình ảnh nào đó không bị quên đi mà hiện lên hoặc nghĩ đến trong đầu.
-
-
1
사람의 일은 미리 짐작할 수 없다는 말.
1
(TRƯỚC MẮT ĐEN TỐI):
Công việc của con người không thể dự đoán trước.
-
Danh từ
-
1
코의 바로 앞이란 뜻으로, 아주 가까운 곳.
1
SÁT BÊN, SÁT SƯỜN:
Với ý nghĩa ngay trước mũi, chỉ nơi rất gần.
-
2
(비유적으로) 곧 닥칠 아주 가까운 미래.
2
TRƯỚC MẮT:
(cách nói ẩn dụ) Tương lai rất gần sắp tới.
-
Danh từ
-
1
앞으로 닥쳐올 일.
1
VIỆC TRƯỚC MẮT, VIỆC SẮP TỚI:
Việc sẽ đến trước mắt.
-
Phó từ
-
1
바로 지금 이때에.
1
NGAY TRƯỚC MẮT, NGAY BÂY GIỜ:
Vào lúc này, ngay bây giờ
-
-
1
어떤 사람이나 일에 관한 기억이 생생하게 떠오르다.
1
HIỆN RA RÕ MỒN MỘT TRƯỚC MẮT:
Kí ức về người hoặc việc nào đó hiện ra một cách sống động.
-
☆☆
Động từ
-
1
목적까지 일정한 시간이나 거리를 남겨 놓다.
1
TRƯỚC MẮT CÒN, CÒN, TRƯỚC (…) LÀ CÒN…:
Còn lại bao nhiêu thời gian hay cự li nhất định là đến đích.
-
Danh từ
-
1
짧은 기간에 걸친 것.
1
TÍNH CHẤT NGẮN HẠN, TÍNH CHẤT TRƯỚC MẮT:
Sự trải qua khoảng thời gian ngắn.
-
Danh từ
-
1
지금 당장. 곧.
1
NHÃN TIỀN, NGAY TRƯỚC MẮT:
Ngay bây giờ. Sắp.
-
2
눈에 바로 보이는 바로 앞.
2
NGAY TRƯỚC MẮT:
Ở ngay phía trước và thấy được ngay bằng mắt.
-
-
1
(강조하는 말로) 앞으로 어떻게 해야 할지 모르다.
1
TRƯỚC MẮT THẤY MÙ MỊT, TRƯỚC MẮT CHỈ THẤY TỐI OM:
(cách nói nhấn mạnh) Không biết sau này sẽ phải làm thế nào.
-
-
1
앞으로 어떻게 해야 할지 모르다.
1
TRƯỚC MẮT THẤY MÙ MỊT, TRƯỚC MẮT CHỈ THẤY TỐI OM:
Không biết phải làm thế nào sau này.
-
-
1
매우 가까운 거리.
1
(NƠI MÀ NẾU NGÃ NHÀO THÌ CHẠM VÀO MŨI) SỜ SỜ TRƯỚC MẮT:
Khoảng cách rất gần.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 쪽이나 곳.
1
TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC, ĐẰNG TRƯỚC:
Phía hay nơi đang hướng tới.
-
2
차례나 늘어선 줄에서 앞서는 곳.
2
TRƯỚC:
Nơi đứng đầu trong thứ tự hay dãy dài.
-
3
이미 지나간 시간.
3
TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Thời gian đã trôi qua.
-
4
다가올 시간.
4
TRƯỚC MẮT:
Thời gian đang đến gần.
-
5
몸이나 물체의 앞부분.
5
PHẦN TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC:
Phần trước của cơ thể hay vật thể.
-
6
순서에 따라 돌아오거나 맡은 몫.
6
LƯỢT:
Phần đảm nhận hoặc xoay vòng theo thứ tự.
-
7
어떤 환경이나 조건에 처한 상태.
7
TRƯỚC, ĐỨNG TRƯỚC:
Trạng thái đối mặt với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
-
8
‘에게’의 뜻을 나타내는 말.
8
TRƯỚC, TRƯỚC MẶT:
Từ thể hiện nghĩa của "đối với".
🌟
TRƯỚC MẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
빽빽하게 줄지어 늘어서 있다.
1.
MỌC SAN SÁT, NỐI ĐUÔI SAN SÁT:
Xếp thành hàng một cách dày đặc và trải ra trước mắt.
-
-
1.
뺨이나 머리 등을 강하게 맞아서 눈앞이 갑자기 캄캄해지고 잠깐 빛이 떠올랐다가 사라지다.
1.
MẮT TÓE LỬA:
Bị đánh mạnh vào má hay đầu nên trước mắt bỗng trở nên tối tăm và ánh sáng loé lên một lát rồi lại mất đi.
-
☆☆
Động từ
-
4.
펴져서 드러나다.
4.
ĐƯỢC BÀY RA:
Được mở ra nên bộc lộ.
-
2.
접히거나 포개진 것이 넓게 펴지다.
2.
ĐƯỢC MỞ RA:
Cái bị gấp hay bị chồng lên được mở rộng ra.
-
1.
넓은 공간이 펴져서 드러나다.
1.
MỞ RA, TRẢI RA:
Được mở ra nên lộ rõ.
-
3.
보고 듣거나 즐길 수 있도록 사람들 앞에 관심을 집중시킬 만한 상태로 나타나다.
3.
ĐƯỢC MỞ:
Cái có giá trị để cảm thụ, xem hay nghe xuất hiện ra trước mắt.
-
5.
꿈, 계획, 정책 등이 실제로 행해지다.
5.
TRỞ THÀNH HIỆN THỰC:
Đạt được ý tưởng, ước mơ, kế hoạch… trong thực tế.
-
Danh từ
-
1.
주로 예술 작품 등에서, 살아 있는 것처럼 생생한 느낌.
1.
CẢM GIÁC SỐNG ĐỘNG:
Cảm giác sinh động như đang hiện ra trước mắt, chủ yếu trong các tác phẩm nghệ thuật v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1.
잔치나 행사 같은 자리가 열리다.
1.
ĐƯỢC MỞ, ĐƯỢC TỔ CHỨC:
Những buổi như tiệc hay sự kiện được mở ra.
-
2.
주로 싸움과 같은 좋지 않은 일이 일어나다.
2.
XẢY RA, DIỄN RA, NỔ RA:
Chủ yếu những việc không tốt như đánh nhau xảy ra.
-
3.
어떤 일이 일어나는 상황이나 모습이 눈앞에 펼쳐져 보이다.
3.
PHƠI BÀY:
Tình huống hay hình ảnh mà việc nào đó xảy ra phô bày trước mắt.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 문제를 맞닥뜨려 해결하려 하지 않고 피하면서 당장에 큰 문제없이 편하게 지내려고 함.
1.
(CHỦ NGHĨA) BÌNH YÊN VÔ SỰ, (THÁI ĐỘ) ÁN BINH BẤT ĐỘNG, (THÁI ĐỘ) UNG DUNG TỰ TẠI:
Sự né tránh không muốn đối mặt để giải quyết vấn đề hay việc nào đó đồng thời chỉ mong trước mắt sống yên ổn như không có vấn đề gì lớn.
-
Động từ
-
1.
처리해야 할 일을 바로 앞에 만나게 되다.
1.
ĐỐI MẶT, ĐỐI DIỆN:
Gặp phải việc cần phải xử lí ngay trước mắt.
-
Danh từ
-
1.
미래를 짐작하거나 사물 전체를 보는 지혜가 없고 당장의 부분적인 현상만 봄.
1.
TÍNH THIỂN CẬN:
Việc không có sự thông thái để nhìn thấy toàn thể sự việc hay dự đoán tương lai xa mà chỉ nhìn thấy những hiện tượng từng phần ngay trước mắt.
-
☆
Tính từ
-
1.
눈앞에 생생하게 보이는 듯하다.
1.
SINH ĐỘNG, SỐNG ĐỘNG:
Như thể trông sống động trước mắt.
-
None
-
1.
의도를 가진 동작이 있는 상태에서 뒤에 또 다른 상황의 동작이나 상태가 일어남을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH… MÀ LẠI...:
Cấu trúc thể hiện việc trong trạng thái thực hiện động tác một cách có ý đồ thì trạng thái hay động tác của tình huống khác vẫn diễn ra ở sau.
-
2.
앞으로 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2.
SẮP… ĐỒNG THỜI..., CHUẨN BỊ...:
Cấu trúc thể hiện việc gì đó dường như sắp xảy ra trước mắt.
-
-
1.
눈앞의 광경이 비참하고 끔찍하거나 매우 민망하여 차마 볼 수 없다.
1.
KHÔNG THỂ MỞ MẮT NHÌN:
Không dám nhìn vì quang cảnh trước mắt bi thảm và ghê sợ hoặc rất ngại ngùng.
-
-
1.
눈앞의 광경이 비참하고 끔찍하거나 매우 민망하여 차마 볼 수 없다.
1.
KHÔNG DÁM MỞ MẮT NHÌN:
Không dám nhìn vì quang cảnh trước mắt bi thảm và ghê sợ hoặc rất ngại ngùng.
-
Danh từ
-
1.
당장 눈앞에 나타나는 차이만 알고 그 결과가 같다는 것은 모르는 어리석음.
1.
Sự khờ khạo chỉ biết sự khác biệt hiện ra trước mắt mà không biết kết quả đó là giống nhau.
-
2.
실상은 결과가 같은 것을 두고 나쁜 꾀를 써서 다른 것처럼 속임.
2.
THỦ ĐOẠN GIAN TRÁ, SỰ LỪA DỐI:
Thực tế kết quả là giống mà lại dùng mưu kế xấu để đánh lừa cho thấy khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
선이나 길, 강 등이 서로 마주 닿거나 연결되다.
1.
GẶP, GIAO:
Đường thẳng, con đường, dòng sông... giao nhau hoặc được liên kết với nhau.
-
2.
누군가 가거나 와서 둘이 서로 마주 대하다.
2.
GẶP, GẶP GỠ, GẶP MẶT:
Ai đó đi hoặc đến nên hai người đối diện với nhau.
-
3.
어떤 사실이나 사물을 눈앞에 대하다.
3.
GẶP, ĐỐI MẶT:
Đối diện sự việc hay sự vật nào đó ngay trước mắt.
-
6.
어떤 일을 당하다.
6.
MẮC PHẢI, GẶP PHẢI:
Gặp phải việc nào đó.
-
7.
어디를 가는 도중에 비, 눈, 바람 등을 맞다.
7.
GẶP, MẮC:
Mắc phải mưa, tuyết, gió trên đường đi đâu đó.
-
8.
어떤 때를 당하거나 어떤 기회를 얻다.
8.
GẶP PHẢI:
Gặp phải lúc nào đó hay được cơ hội nào đó.
-
4.
어디를 가는 도중에 누구와 우연히 마주치다.
4.
GẶP, CHẠM MẶT:
Tình cờ gặp ai đó trên đường đi đâu đó.
-
5.
어디를 가는 도중에 무엇을 우연히 발견하다.
5.
BẮT GẶP, THẤY:
Tình cờ phát hiện ra điều gì đó trên đường đi đâu đó.
-
9.
인연이 있어 어떤 관계를 맺다.
9.
GẶP:
Có duyên nên kết mối quan hệ nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
가까운 곳에 있는 것은 잘 보나 먼 곳에 있는 것은 선명하게 보지 못하는 눈.
1.
MẮT CẬN THỊ:
Mắt nhìn thấy rõ những cái ở gần nhưng không thể nhìn thấy rõ những cái ở xa.
-
2.
미래를 짐작하거나 사물 전체를 보는 지혜가 없고 당장의 부분적인 현상만 보는 것, 또는 그런 사람.
2.
SỰ THIỂN CẬN, NGƯỜI THIỂN CẬN:
Việc không có sự thông thái để nhìn thấy toàn thể sự việc hay dự đoán tương lai xa mà chỉ nhìn thấy những hiện tượng từng phần ngay trước mắt. Hoặc người như thế.
-
Định từ
-
1.
미래를 짐작하거나 사물 전체를 보는 지혜가 없고 당장의 부분적인 현상만 보는.
1.
MANG TÍNH THIỂN CẬN:
Không có sự thông thái để nhìn thấy toàn thể sự việc hay dự đoán tương lai xa mà chỉ nhìn thấy những hiện tượng từng phần ngay trước mắt.
-
-
1.
눈앞에 몹시 급한 일이 닥치다.
1.
NƯỚC ĐẾN CHÂN RỒI:
Việc rất gấp ở trước mắt đang thúc tới.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 펴 놓아지다.
1.
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2.
물건이 팔려고 내놓아지다.
2.
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3.
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3.
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4.
무엇의 밑에 눌리다.
4.
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5.
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5.
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6.
널리 퍼져 있다.
6.
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7.
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7.
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.
-
☆☆
Động từ
-
1.
불이나 빛이 없어지다.
1.
TẮT:
Lửa hay ánh sáng bị mất đi.
-
2.
기계의 동작이나 시동이 멈추다.
2.
TẮT, NGỪNG:
Sự khởi động hay vận hành của máy móc dừng lại.
-
3.
어떤 현상이나 모습이 사라지다.
3.
MẤT ĐI, TAN ĐI:
Một hiện tượng hay hình ảnh nào đó biến mất.
-
4.
어떤 감정이 풀어지거나 사라지다.
4.
TẮT, MẤT, NGUÔI:
Cảm xúc nào đó được giải tỏa hay biến mất.
-
5.
(비유적으로) 죽게 되다.
5.
TẮT, MẤT, NGỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Bị chết đi.
-
6.
(속된 말로) 눈앞에서 안 보이게 다른 곳으로 가다.
6.
BIẾN ĐI, CÚT ĐI:
(cách nói thông tục) Đi đến một nơi khác cho không còn thấy trước mắt.
-
Phó từ
-
1.
어떤 장소나 눈앞에 잠깐 나타났다 없어지는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỞN VỞN, MỘT CÁCH THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Hình ảnh thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2.
교묘한 말과 행동으로 남의 비위를 맞추는 모양.
2.
MỘT CÁCH KHÔN KHÉO, MỘT CÁCH KHÔN NGOAN:
Hình ảnh làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.